MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ DẤU
. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)
, dấu phẩy = comma
: dấu hai chấm = colon
; dấu chấm phẩy = semicolon
! dấu chấm cảm = exclamation mark
? dấu hỏi = question mark
- dấu gạch ngang = hyphen
‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe
– dấu gạch ngang dài = dash
‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark
” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks
( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets‘)
[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets
& dấu và (and) = ampersand
→ dấu mũi tên = arrow
Tiếng anh online
Thứ Sáu, 19 tháng 9, 2014
CÁC TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
CÁC TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
wallet: ví nam
purse :ví nữ
umbrella :cái ô
walking stick: gậy đi bộ
glasses: kính
earrings: khuyên tai
wedding Ring: nhẫn cưới
engagement ring: nhẫn đính hôn
lipstick: son môi
makeup: đồ trang điểm
ring: nhẫn
bracelet: vòng tay
necklace: vòng cổ
piercing :khuyên
sunglasses: kính râm
watch: đồng hồ
cufflinks: khuy cài măng sét
belt :thắt lưng
lighter: bật lửa
keyring: móc chìa khóa
keys: chìa khóa
comb: lược thẳng
hairbrush: lược chổi
mirror :gương
wallet: ví nam
purse :ví nữ
umbrella :cái ô
walking stick: gậy đi bộ
glasses: kính
earrings: khuyên tai
wedding Ring: nhẫn cưới
engagement ring: nhẫn đính hôn
lipstick: son môi
makeup: đồ trang điểm
ring: nhẫn
bracelet: vòng tay
necklace: vòng cổ
piercing :khuyên
sunglasses: kính râm
watch: đồng hồ
cufflinks: khuy cài măng sét
belt :thắt lưng
lighter: bật lửa
keyring: móc chìa khóa
keys: chìa khóa
comb: lược thẳng
hairbrush: lược chổi
mirror :gương
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)