Thứ Sáu, 19 tháng 9, 2014

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ DẤU

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ DẤU

. dấu chấm cuối câu = period (kiểu Mỹ) hoặc Full Stop (kiểu Anh, Úc, New Zealand)

, dấu phẩy = comma

: dấu hai chấm = colon

; dấu chấm phẩy = semicolon

! dấu chấm cảm = exclamation mark

? dấu hỏi = question mark

- dấu gạch ngang = hyphen

‘ dấu phẩy phía trên bên phải một từ dùng trong sở hữu cách hoặc viết tắt một số từ = apostrophe

– dấu gạch ngang dài = dash

‘ ‘ dấu trích dẫn đơn = single quotation mark

” ” dấu trích dẫn kép = double quotation marks

( ) dấu ngoặc = parenthesis (hoặc ‘brackets‘)

[ ] dấu ngoặc vuông = square brackets

& dấu và (and) = ampersand

→ dấu mũi tên = arrow

CÁC TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN

CÁC TỪ CHỈ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
wallet: ví nam
purse :ví nữ
umbrella :cái ô
walking stick: gậy đi bộ
glasses: kính
earrings: khuyên tai
wedding Ring: nhẫn cưới
engagement ring: nhẫn đính hôn
lipstick: son môi
makeup: đồ trang điểm
ring: nhẫn
bracelet: vòng tay
necklace: vòng cổ
piercing :khuyên
sunglasses: kính râm
watch: đồng hồ
cufflinks: khuy cài măng sét
belt :thắt lưng
lighter: bật lửa
keyring: móc chìa khóa
keys: chìa khóa
comb: lược thẳng
hairbrush: lược chổi
mirror :gương